Chào các bạn, dưới đây là danh sách các trường dữ liệu trong WordPress theme Madara. Các bạn có thể tham khảo để sử dụng trong cấu hình chiến dịch nhé.
1. Taxonomies
Tên |
Giải thích |
wp-manga-tag | Các thẻ của manga (có thể nhiều) |
wp-manga-release | Năm phát hành của manga (có thể nhiều) |
wp-manga-author | Tác giả của manga (có thể nhiều) |
wp-manga-artist | Nghệ sĩ, diễn viên, nhân vật trong manga (có thể nhiều) |
wp-manga-genre | Thể loại của manga (có thể nhiều) |
2. Post meta/Meta bài viết (Chiến dịch => TAB Bài viết)
Tên |
Kiểu giá trị |
Giải thích |
_manga_total_votes |
Chuỗi | Tổng số lượt đánh giá |
_manga_reviews |
Mảng
[ '192.168.1.1' => 5, ] |
Mảng chứa các lượt đánh giá.
Cấu trúc: |
_manga_avarage_reviews | Chuỗi | Trung bình cộng của số lượt đánh giá. (ví dụ: 12, 2.3, 4.5,…) |
_wp_manga_day_views | Mảng
[ 'views' => X, ] |
Mảng chứa lượt xem theo ngày và ngày hiện tại.
|
_wp_manga_day_views_value | Chuỗi | Số nguyên | Số lượt xem theo ngày hiện tại. (ví dụ: 1, 2, 3,…) |
_wp_manga_week_views | Mảng
[ 'views' => X, ] |
Mảng chứa lượt xem theo tuần trong tháng.
|
_wp_manga_week_views_value | Chuỗi | Số nguyên | Số lượt xem theo tuần trong tháng. (ví dụ: 1, 2, 3,…) |
_wp_manga_month_views | Mảng
[ 'views' => X, ] |
Mảng chứa lượt xem theo tháng và tháng hiện tại.
|
_wp_manga_month_views_value | Chuỗi | Số nguyên | Số lượt xem theo tháng hiện tại. (ví dụ: 1, 2, 3,…) |
_wp_manga_year_views | Mảng
[ 'views' => X, ] |
Mảng chứa lượt xem theo năm và năm hiện tại.
|
_wp_manga_year_views_value | Chuỗi | Số nguyên | Số lượt xem theo năm hiện tại. (ví dụ: 1, 2, 3,…) |
_wp_manga_alternative | Chuỗi | Tên gọi khác của manga. |
_wp_manga_chapter_type | Chuỗi | Loại của chương (chapter) Một trong các giá trị sau: manga, text hoặc video |
_wp_manga_status | Chuỗi | Trạng thái của manga. Một trong các giá trị sau: on-going, end, canceled và on-hold |
_wp_manga_type | Chuỗi | Loại của manga. |
_wp_manga_views | Chuỗi | Số nguyên | Lượt xem của manga. (ví dụ: 1, 2, 3,…) |
manga_profile_background | Mảng
[ 'background-color' => A, ] |
Mảng chứa dữ liệu của ảnh nền (ảnh bìa) của manga.
|
manga_reading_content_gaps | Chuỗi | Chưa xác định. Một trong các giá trị sau: default, on hoặc off |
manga_reading_style | Chuỗi | Chưa xác định. Một trong các giá trị sau: paged, list hoặc default |
manga_title_badges | Chuỗi | Tiền tố của manga. Một trong các giá trị sau: no, new, hot hoặc custom |
manga_custom_badges |
Chuỗi | Tiền tố tùy chỉnh của manga. Với điều kiện meta "manga_title_badges" phải có giá trị là custom. |
manga_custom_badge_link |
Chuỗi | URL cho tiền tố của manga. |
manga_custom_badge_link_target | Chuỗi | Mục tiêu chuyển tới URL cho tiền tố của manga. Một trong các giá trị sau: _self hoặc _blank |
manga_adult_content | Mảng | Chuỗi rỗng
[ 'yes' ] |
Xác định xem đây là manga 18+ hay không. (Không thì bỏ trống) |
manga_banner | Chuỗi | URL ảnh banner của manga. |
manga_meta_desc | Chuỗi | Meta description của manga. |
manga_meta_title |
Chuỗi | Meta title của manga. |
Dang Thanh
mình thử dùng _wp_manga_status nhưng truyện status vẫn không đổi
05/10/2019 lúc 19:10KDN Auto Leech
Chào bạn. Meta "_wp_manga_status" chỉ có các giá trị hợp lệ sau: on-going, end, canceled và on-hold bạn nhé. Bạn xem dữ liệu bạn gán vào meta này có phải là 1 trong các giá trị kia không?
07/10/2019 lúc 12:30minhkhan
minh dùng theme madara-1.5.4.6 thì có dùng được auto không bạn?
08/03/2020 lúc 14:50quangtuyenvn
cái manga_adult_content
này thì chỗ giá trị để nguyên là ntn luôn à ad
[
[
'yes'
]
]
Mình để là [[yes]] thì vào trong database nó cũng hiện nguyên là [[yes]]
Các post khác tick bằng tay thì nó là a:1:{i:0;s:3:"yes";}
26/03/2020 lúc 20:58KDN Auto Leech
Chào bạn,
Dữ liệu của meta là dữ liệu array, như với manga_adult_content thì kiểu dữ liệu của nó là:
Vậy nên bạn cần viết JSON vào trường dữ liệu như sau:
Sau đó đánh dấu vào ô Phân tích JSON.
Trân trọng.
27/03/2020 lúc 17:14